STT | Mục tiêu giáo dục | Đạt | Chưa đạt | Dự kiến điều chỉnh kế hoạch giáo dục độ tuổi tiếp theo (*) |
I. Phát triển thể chất |
1 | Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. | | | |
2 | Trẻ giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục. | | | |
3 | Trẻ kiểm soát được vận động khi thay đổi hướng chạy theo vật chuẩn. | | | |
4 | Trẻ nhanh nhẹn, khéo léo khi thực hiện vận động chạy nhanh, bò theo đường dích dắc. | | | |
5 | Trẻ phối hợp tốt vận động tay- mắt trong tung /đập/ném- bắt bóng. | | | |
6 | Trẻ phối hợp tốt vận động tay- mắt trong: Cắt giấy theo đường thẳng. | | | |
7 | Trẻ tự cài cúc áo, buộc dây giầy. | | | |
8 | Trẻ biết tên một số món ăn và ích lợi của ăn đủ chất. | | | |
9 | Trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt khi được nhắc nhở. | | | |
10 | Trẻ biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm khi, nơi không an toàn. | | | |
II. Phát triển nhận thức | | | |
11 | Trẻ nhận biết được một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân với người gần gũi. | | | |
12 | Trẻ thích tìm hiểu khám phá đồ vật và hay đặt các câu hỏi: Tại sao? Để làm gì?... | | | |
13 | Trẻ phân loại được các đối tượng theo một hoặc 2 dấu hiệu cho trước. | | | |
14 | Trẻ nhận ra mối liên hệ đơn giản giữa sự vật, hiện tượng quen thuộc. | | | |
15 | Trẻ đếm được trong phạm vi 10. | | | |
16 | Trẻ có biểu tượng về số trong phạm vi 5. | | | |
17 | Trẻ biết so sánh và sử dụng các từ: bằng nhau, to hơn- nhỏ hơn, cao hơn- thấp hơn, rộng hơn- hẹp hơn, nhiều hơn- ít hơn... | | | |
18 | Trẻ nhận biết được sự giống nhau và khác nhau giữa các hình tròn, hình vuông, tam giác, chữ nhật qua 1 vài dấu hiệu nổi bật. | | | |
19 | Trẻ nhận biết được phía phải, phía trái của bản thân. | | | |
20 | Trẻ nhận biết các buổi sáng - trưa - chiều - tối. | | | |
21 | Trẻ nói được địa chỉ số điện thoại của gia đình. | | | |
22 | Trẻ nhận biết một số công cụ, sản phẩm, ý nghĩa của 1 số nghề phổ biến và gần gũi. | | | |
23 | Trẻ nhận biết tên của một vài danh lam thắng cảnh của quê hương, đất nước. | | | |
III. Phát triển ngôn ngữ | | | |
24 | Trẻ hiểu và thực hiện được các yêu cầu của người lớn | | | |
25 | Trẻ diễn đạt được mong muốn, nhu cầu bằng câu đơn, câu ghép. | | | |
26 | Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép và lịch sự trong giao tiếp. | | | |
27 | Trẻ chú ý lắng nghe người khác nói và điều chỉnh giọng nói đủ nghe. | | | |
28 | Trẻ đọc thơ, kể lại chuyện diễn cảm. | | | |
29 | Trẻ kể lại được sự việc theo trình tự. | | | |
30 | Trẻ biết cầm sách đúng chiều, "đọc" sách (kể) theo tranh minh họa. | | | |
IV. Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội | | | |
31 | Trẻ biết được sở thích, khả năng của bạn thân và chấp nhận sở thích của người khác. | | | |
32 | Trẻ thực hiện công việc được giao đến cùng. | | | |
33 | Trẻ thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ, hành động... | | | |
34 | Trẻ biết kính yêu Bác Hồ | | | |
35 | Trẻ biết quan tâm đến cảnh đẹp tự nhiên, lễ hội, di tích lịch sử của quê hương, nơi đang sống và của đất nước. | | | |
36 | Trẻ thực hiện một số quy định trong gia đình, trường, lớp mầm non, nơi công cộng. | | | |
37 | Trẻ biết lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. | | | |
38 | Trẻ biết yêu quý những người thân trong gia đình. | | | |
39 | Trẻ chơi thân thiện với bạn. | | | |
40 | Trẻ phân biệt được hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” - “xấu”. | | | |
41 | Trẻ giữ gìn, bảo vệ môi trường: bỏ rác đúng nơi quy định, chăm sóc con vật, cây cảnh; giữ gìn, đồ dùng, đồ chơi. | | | |
V. Phát triển thẩm mĩ | | | |
42 | Trẻ bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng xung quanh và các tác phẩm nghệ thuật. | | | |
43 | Trẻ thích nghe nhạc nghe hát; chú ý lắng nghe, nhận ra giai điệu quen thuộc; hát đúng, hát diễn cảm bài hát mà trẻ yêu thích. | | | |
44 | Trẻ biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay, giậm chân nhún nhảy, múa...). | | | |
45 | Trẻ biết sử dụng các dụng cụ, vật liệu, phối hợp màu sắc, hình dạng, đường nét để tạo sản phẩm có nội dung và bố cục đơn giản. | | | |
46 | Trẻ biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm của mình, của bạn. | | | |
47 | Trẻ phân biệt được âm sắc của một số dụng cụ âm nhạc quen thuộc và biết sử dụng để đệm theo nhịp bài hát, bản nhạc. | | | |
48 | Trẻ biết thể hiện xen kẽ màu, hình trong trang trí đơn giản. | | | |
| Tổng | | | |
| * Tỷ lệ % mục tiêu đạt: | | | |
| * Tỷ lệ % mục tiêu chưa đạt | | | |